Thực đơn
Ahn_Som-yi Thành viênNghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | ||||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hanja | Hán-Việt | ||
THÀNH VIÊN HIỆN TẠI | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Eunice | 유니스 | Heo Soo-yeon | 허수연 | 許秀娟 | Hứa Tú Quyên | 2 tháng 9, 1991 (29 tuổi) | Busan, Hàn Quốc |
Jooeun | 주은 | Lee Joo-eun | 이주은 | 李柱恩 | Lý Trú Ân | 7 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc |
Heehyun | 희현 | Ki Hee-hyeon | 기희현 | 奇熙賢 | Kì Hy Hiền | 16 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | Namwon, Jeolla-buk, Hàn Quốc |
Yebin | 예빈 | Baek Ye-bin | 백예빈 | 白睿彬 | Bạch Duệ Bân | 13 tháng 7, 1997 (23 tuổi) | Chuncheon, Gangwon, Hàn Quốc |
Chaeyeon | 채연 | Jung Chae-yeon | 정채연 | 鄭彩娟 | Trịnh Thái Quyên | 1 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | Suncheon, Jeolla-do, Hàn Quốc |
Eunchae | 은채 | Kwon Chae-won | 권채원 | 權彩媛 | Quyền Thái Viện | 26 tháng 5, 1999 (21 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc |
Somyi | 솜이 | Ahn Som-yi | 안솜이 | 安順伊 | An Thuận Di | 26 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | Changwon, Gyeongsang-do, Hàn Quốc |
THÀNH VIÊN CŨ | |||||||
Seunghee | 승희 | Cho Seung-hee | 조승희 | 曺承希 | Tào Thừa Hi | 3 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | Gwangju, Hàn Quốc |
Jenny | 제니 | Lee So-yool | 이소율 | 李素律 | Lý Tố Luật | 14 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | Incheon, Hàn Quốc |
Eunjin | 은진 | Ahn Eun-jin | 안은진 | 安恩真 | An Ân Chân | 31 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | Mokpo, Jeolla-do, Hàn Quốc |
Chú thích: DIA thay đổi trưởng nhóm luân phiên, trước đây là Seunghee, sau khi cô rời nhóm thì đến Eunice. Hiện tại trưởng nhóm của DIA là Heehyun.
Thực đơn
Ahn_Som-yi Thành viênLiên quan
Ahn Som-yiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ahn_Som-yi